64 Quẻ Kinh Dịch ứng dụng trong sim số – Cách chọn sim hợp vận

64 Quẻ Kinh Dịch ứng dụng trong sim số – Cách chọn sim hợp vận

Chúng tôi không chỉ bán bất động sản, chúng tôi bán giá trị bất động sản bao gồm giá trị, phong thủy, tài chính

Ngày đăng: 25/06/2025 12:34 PM

    🧿 Quẻ Kinh Dịch Và Sim Số

    Ứng dụng 64 quẻ trong luận cát – hung – vận mệnh số học

    Trong kho tàng văn minh phương Đông, Kinh Dịch được xem là ngôn ngữ của vũ trụ, là khoa học tiên đoán được mã hóa bằng 64 quẻ số, giúp người dùng “thấy trước mà phòng sau”.

    Ngày nay, Kinh Dịch không chỉ dùng để xem vận, chọn ngày, luận tuổi, mà còn được ứng dụng sâu sắc vào việc luận sim số – chọn dãy số dẫn khí.

    Tại Nguyên Thông Quán, quẻ Dịch là trục luận khí chính, giúp giải mã chiều vận động của một dãy số.

    Nhà Thành Phố dùng quẻ Dịch để tạo định hướng thương hiệu số.

    An Phát Tài xác lập hệ số “tài khí” từ quẻ sim, ứng dụng vào tài khoản và số tài chính.

    🧱 Tổng Quan Về 64 Quẻ Dịch

    Kinh Dịch (易經) bao gồm 64 quẻ, mỗi quẻ có tên, hình (gồm 6 hào âm dương), và một ý nghĩa vận khí.

    Phân loại

    Ý nghĩa

    08 Quẻ Đại Cát

    Vận hanh thông – thành công lớn

    16 Quẻ Cát

    Tốt vừa – vận hành thuận lợi

    18 Quẻ Bình Hòa

    Không xấu – không tốt rõ rệt

    14 Quẻ Hung

    Gặp cản trở, thị phi, khắc mệnh

    08 Quẻ Đại Hung

    Rất xấu – dễ phá tài, hao khí, lệch vận

    Quẻ Dịch là bản mô tả dòng khí của sim – nó như “con đường khí vận” mà sim đang dẫn bạn đi.

    📌 Dãy số đẹp nhưng rơi vào quẻ xấu → vẫn là dãy mất khí.

    📌 Dãy không tam hoa, không tứ quý nhưng quẻ đại cát → vẫn dùng để kích vận.

    🔍 Cách Luận Quẻ Dịch Cho Sim Số

    📌 Bước 1: Tách 4 số cuối thành 2 cặp

    Ví dụ sim: 0989.86.2468

    → 4 số cuối: 2468 → chia thành: 24 (quẻ Hạ) – 68 (quẻ Thượng)

    📌 Bước 2: Dùng bảng tra số → Bát Quái → Quẻ

    Số cuối

    Biến thành quái

    Hành khí

    1

    Càn

    Kim (Dương)

    2

    Khôn

    Thổ (Âm)

    3

    Khảm

    Thủy (Âm)

    4

    Cấn

    Thổ (Dương)

    5

    Chấn

    Mộc (Dương)

    6

    Tốn

    Mộc (Âm)

    7

    Ly

    Hỏa (Âm)

    8

    Đoài

    Kim (Âm)

    9

    Khôn

    Thổ (Âm)

    0

    Càn

    Kim (Dương)

    → Quẻ trên (Thượng quái): 68 → Tốn – Đoài

    → Quẻ dưới (Hạ quái): 24 → Cấn – Khôn

    → Suy ra: Quẻ Chủ là: Đoài Khôn (Quẻ số 45 – Quẻ Tuỳ)

    📌 Bước 3: Tra ý nghĩa quẻ

    Quẻ Tuỳ (隨卦) – Quẻ số 45

    → Ý nghĩa: Thuận theo thời thế – biết người, biết ta – đi đúng sẽ thuận

    → Xếp loại: Quẻ Cát

    📜 12 Quẻ Đại Cát Nên Chọn Cho Sim

    Số

    Tên Quẻ

    Ý Nghĩa Chính

    Loại

    01

    Càn ()

    Thuần Dương – Quyết đoán – Thành công

    Đại Cát

    11

    Thái ()

    Trời đất hòa hợp – Vận khí tốt

    Đại Cát

    14

    Đại Hữu (大有)

    Có nhiều – Đại lợi

    Đại Cát

    34

    Đại Tráng (大壯)

    Khí mạnh – Vươn lên mạnh mẽ

    Đại Cát

    42

    Ích ()

    Gia tăng – Được giúp đỡ

    Đại Cát

    46

    Thăng ()

    Thăng tiến – Vận mở

    Đại Cát

    48

    Tỉnh ()

    Nguồn khí – Căn cơ vững

    Đại Cát

    50

    Đỉnh ()

    Ổn định – Cân bằng

    Đại Cát

    53

    Tiệm ()

    Tăng tiến chậm nhưng chắc

    Đại Cát

    57

    Tốn ()

    Linh hoạt – Kết nối tốt

    Đại Cát

    61

    Trung Phu (中孚)

    Trung thực – Được tin

    Đại Cát

    63

    Ký Tế (既濟)

    Việc đã thành – Kết quả tốt

    Đại Cát

    📌 Nguyên Thông Quán: Ưu tiên quẻ Trung Phu, Đỉnh, Càn cho nhà lãnh đạo.

    📌 Nhà Thành Phố: Sim doanh nghiệp chọn quẻ Thái, Tiệm, Thăng – tượng khí thương hiệu ổn định, tăng trưởng.

    📌 An Phát Tài: Sim tài chính nên chọn quẻ Đại Hữu, Ích – biểu hiện tài lộc dồi dào, có người hỗ trợ.

    🚫 Cảnh Báo 08 Quẻ Đại Hung Cần Tránh

    Số

    Quẻ

    Ý Nghĩa

    Loại

    03

    Truân ()

    Khó khởi đầu – lắm trở ngại

    Hung

    12

    Bĩ ()

    Khí bế tắc – Giao cắt trời đất

    Hung

    29

    Khảm ()

    Nguy hiểm – sa lầy

    Đại Hung

    39

    Kiển ()

    Cản trở – Không thông

    Hung

    47

    Khốn ()

    Bế tắc – Nghèo khí

    Đại Hung

    44

    Cấu ()

    Bị động – Gặp hiểm

    Hung

    23

    Bác ()

    Suy tàn – Hao tổn

    Đại Hung

    36

    Minh Di (明夷)

    Lụi tàn – Mất sáng

    Đại Hung

    ️ Nguyên Thông Quán khuyên KHÔNG dùng các dãy rơi vào các quẻ này – dù số đẹp.

    ️ An Phát Tài đặc biệt tránh sim tài khoản mang quẻ Khảm hoặc Khốn – dễ thất thoát tài khí.

    ️ Nhà Thành Phố tuyệt đối không dùng các quẻ hung trong hotline – gây ảnh hưởng thương hiệu.

    🔁 Dãy Số = Luồng Khí = Vận Hướng

    Sim điện thoại là con đường mà khí vận của bạn đi qua mỗi ngày. Nếu con đường đó rơi vào quẻ Càn, Thái, Trung Phu, bạn đang thuận dòng khí.

    Nhưng nếu rơi vào quẻ Khảm, Khốn, Minh Di, dãy số ấy đang kéo bạn xuống mà bạn không biết.

    Muốn chọn được sim dẫn vận – phải hiểu quẻ. Muốn dẫn khí đúng – phải chọn số có ý thức.

    📞 Hành Động

    Nguyên Thông Quán: Tra quẻ – luận khí – cá nhân hóa dãy số hợp dụng thần, dẫn vận mệnh.

    Nhà Thành Phố: Lập hồ sơ thương hiệu số – chọn sim hotline hợp vận phát triển ngành nghề.

    An Phát Tài: Thiết kế sim tài chính – tài khoản ngân hàng có quẻ “ích khí” – kích vận tài lộc.

    Tin tức nổi bật